* Mục đích sử dụng:
- Tủ ấm sinh hoá là tủ dùng để nuôi vi khuẩn, nấm mốc, vi sinh vật, tế bào mô; thích hợp cho thí nghiệm nhân giống và nuôi cấy thực vật.
- Được sử dụng rộng rãi trong sinh học, kĩ thuật di truyền, y học, sức khoẻ và phòng ngừa dịch bệnh, nông nghiệp, lâm nghiệp và trong chăn nuôi, phòng nghiên cứu khoa học, đại học và các phòng thí nghiệm như một thiết bị thử nghiệm.
* Đặc trưng:
- Màn hình LCD lớn hiển thị nhiều nhóm dữ liệu, giao diện kiểu menu dễ vận hành và thuật tiện cho việc quan sát.
- Vách bên trong buồng làm thép không gỉ. Các góc hình cung bán nguyệt và giá đỡ kệ tháo rời dễ dàng thuận tiện cho việc vệ sinh buồng.
- Sử dụng hệ thống quạt tuần hoàn để đảm bảo tính đồng nhất của nhiệt độ và độ ẩm trong buồng.
- Phương pháp vận hành máy nén có thể chọn loại ngắt quãng, cân bằng và ngắt kết nối, chế độ ngắt quãng có thể lựa chọn khởi động thủ công hoặc tự động hoặc dừng lại.
- Bộ điều khiển PID, độ chính xác biến động nhỏ, thời gian tối đa cài đặt đươc lên đến 99 giờ
- Tự động báo động khi vượt quá giới hạn trên hoặc dưới của nhiệt độ và độ ẩm.
- Đèn diệt khuẩn bằng tia UV đặt phía trên buồng để tiệt trùng, được bật theo định kì để tiêu diệt vi khuẩn trong không khí nhằm ngăn chặn sự nhiễm khuẩn cho tế bào
Model
|
ZSP-S100
|
ZSP-S150
|
ZSP-S250
|
ZSP-S400
|
ZSP-S500
|
ZSP-S650
|
ZSP-S1000
|
Kích thước bên trong
L×W×H
|
470× 460× 750
|
500× 500× 1000
|
560× 550× 1180
|
650× 630× 1200
|
1000× 540× 1200
|
1260× 620× 1200
|
470× 460× 750
|
Kích thước ngoài (mm)
|
510× 600× 1120
|
570× 620× 1290
|
600× 650× 1520
|
680× 700× 1720
|
760× 770× 1750
|
1100× 690× 1770
|
510× 600× 112
|
Phạm vi nhiệt độ
|
5 - 65℃
|
Biến động nhiệt độ
|
≤±1.0℃
|
Độ đồng đều nhiệt độ
|
≤2℃
|
Bộ điều khiển
|
Bộ điều khiển màn hình cảm ứng tích hợp nhiệt độ và độ ẩm
|
Cảm biến nhiệt độ
|
Cảm biến nhiệt độ điện trở Platinum Pt100
|
Hệ thống làm lạnh
|
Máy nén nhiệt độ cao kín hoàn toàn
|
Đầu ra dữ liệu
|
Máy in nhiệt (tùy chọn)
|
Vật liệu bên trong
|
Thép không gỉ SUS304
|
Vật liệu bên ngoài
|
Thép tấm phủ
|
Hệ thống bảo vệ
|
Bảo vệ quá nhiệt, quá nóng, quá dòng, quá áp, nối đất.
|
Nguồn điện
|
AC220V/50Hz
|
Công suất (kW)
|
0,35
|
0,46
|
0,7
|
1,3
|
1,5
|
1,5
|
2,0
|
Thể tích (Lít)
|
100
|
150
|
250
|
500
|
800
|
1000
|
2000
|
Chức năng tùy chọn
|
Hệ thống cảnh báo SMS qua điện thoại gửi tín hiệu lỗi nhiệt độ và độ ẩm đến điện thoại người dùng.
|