Mục đích sử dụng:
- Tủ vi khí hậu là thiết bị có độ chính xác cao với các chức năng nhiệt độ, ảnh sáng, độ ẩm, được sử dụng để cung cấp cho người dùng môi trường mô phỏng nhân tạo lý tưởng. Tủ được sử dụng trong quá trình nảy mầm của thưc vật, cây giống, nuôi dưỡng vi sinh vật, nuôi dưỡng côn trùng và động vật nhỏ, thử nghiệm BOD của phân tích nước cũng như các thí nghiệm về khí hậu nhân tạo khác.
- Thường được sử dụng trong kỹ thuật di truyền, y học, nông nghiệp, lâm nghiệp, khoa học môi trường, chăn nuôi, nuôi trồng thuỷ sản cũng như nghiên cứu khoa học.
* Đặc trưng:
- Chương trình của bộ vi xử lý điều khiển nhiệt độ, độ ẩm, độ sáng, mô phỏng sự thay đổi của nhiệt độ và độ ẩm của ngày và đêm. Máy có thể chọn môi trường phát triển với nguồn sáng đầy đủ và ổn định.
- Có thể đặt chương trình 30 bước với thời gian từ 1 đến 99 giờ cho mỗi bước (tuỳ chọn).
- Máy nén đảm bảo cho những thí nghiệm chạy liên tục trong thời gian dài. hiệu quả cao, khả năng tiêu thụ năng lượng thấp.
- Thành trong buồng làm thép không gỉ. Góc hình cung bán nguyệt và giá đỡ kệ tháo rời dễ dàng thuận tiện cho việc vệ sinh buồng.
- Kết nối với máy tính qua cổng USB RS485, quy trình kiểm tra và giám sát được đồng bộ trên máy tính
- Cấu hình đầu vào CO2 (trồng cây) và bộ điều khiển CO2 (cảm biến hồng ngoại CO2 nhập khẩu)
Model
|
ZSP - Q150
|
ZSP-Q250
|
ZSP-Q500
|
ZSP-Q1000
|
Kích thước bên trong
L×W×H (mm)
|
400× 430× 530
|
520× 420× 11400
|
600× 640× 1300
|
1100× 600× 1540
|
Kích thước ngoài L×W×H (mm)
|
660× 480× 950
|
730× 525× 1605
|
810× 740× 1850
|
1320× 710× 2050
|
Phạm vi nhiệt độ
|
10 - 65℃
|
Biến động nhiệt độ
|
≤±1.℃
|
Độ đồng đều nhiệt độ
|
≤2℃
|
Phạm vi độ ẩm
|
50 – 95% RH
|
Biến động độ ẩm
|
≤±2RH
|
Độ đồng đều độ ẩm
|
≤7%RH
|
Độ chiếu sáng
|
0-30000 LUX
|
Biến động độ sáng
|
≤± 500 LUX
|
Bộ điều khiển
|
Bộ điều khiển vi xử lý chương trình PID
|
Cảm biến nhiệt độ
|
Cảm biến nhiệt độ điện trở Platinum Pt100/cảm biến độ ẩm
|
Hệ thống làm lạnh
|
Máy nén nhiệt độ cao kín
|
Phương pháp tạo độ ẩm
|
Máy tạo độ ẩm bên ngoài
|
Đầu ra dữ liệu
|
Máy in nhiệt (tùy chọn)
|
Vật liệu bên trong
|
Thép không gỉ SUS304
|
Vật liệu bên ngoài
|
Thép tấm phủ
|
Vật liệu cách nhiệt
|
PU Foam dạng rắn và bông thuỷ tinh
|
Hệ thống bảo vệ
|
Bảo vệ quá nhiệt, thiếu nước, quá nóng, quá dòng, quá áp, nối đất.
|
Nguồn điện
|
AC220V/50Hz
|
Công suất (kW)
|
1.5
|
1.8
|
3
|
4,5
|
|
Thể tích (Lít)
|
150
|
250
|
500
|
1000
|
|